Characters remaining: 500/500
Translation

xốc vác

Academic
Friendly

Từ "xốc vác" trong tiếng Việt một tính từ, dùng để miêu tả những người khả năng làm nhiều việc, đặc biệt những việc nặng nhọc, vất vả. Khi nói ai đó "xốc vác", chúng ta thường nghĩ đến một người năng động, tháo vát, có thể làm việc một cách hiệu quả nhanh chóng, không ngại khó khăn.

dụ sử dụng:
  1. Người xốc vác: "Chị Mai rất xốc vác, lúc nào cũng hoàn thành công việc trước thời hạn."
  2. Không còn xốc vác: "Bây giờ tôi đã lớn tuổi, không xốc vác như hồi trẻ nữa."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Xốc vác trong công việc: "Trong môi trường làm việc, những người xốc vác thường được giao những nhiệm vụ quan trọng."
  • Xốc vác trong cuộc sống hàng ngày: "Anh ấy không chỉ xốc vác trong công việc còn rất chăm chỉ trong việc nhà."
Các biến thể từ gần giống:
  • Từ "xốc" có nghĩanâng lên, đẩy lên, còn "vác" có nghĩamang, khuân. Khi kết hợp lại, "xốc vác" mang ý nghĩa là có thể nâng mang nhiều thứ, thể hiện sức lực sự tháo vát.
  • Từ đồng nghĩa gần giống "tháo vát", cũng miêu tả người làm việc nhanh nhẹn hiệu quả.
Từ liên quan:
  • Chăm chỉ: Người xốc vác thường người chăm chỉ, ý chí làm việc.
  • Năng động: Một người xốc vác cũng thường được coi năng động, luôn sẵn sàng làm việc.
Lưu ý:
  • "Xốc vác" thường được dùng để chỉ những người sức khỏe tốt, khả năng làm việc nặng không ngại khó khăn. Khi sử dụng từ này, chú ý đến ngữ cảnh, đôi khi có thể mang ý nghĩa khen ngợi hoặc châm biếm tùy thuộc vào cách nói tình huống.
  1. đg. (hoặc t.). khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt những việc nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác.

Comments and discussion on the word "xốc vác"